Công Khai Thông tin Chất Lượng Giáo Dục phổ Thông Năm học 2013-2014
Biểu mẫu 09
PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG TRIỀU TRƯỜNG THCS AN SINH
|
|
THÔNG B¸O
Công khai thông tin chất lượng giáo dục phổ thông, năm học 2013-2014
STT | Nội dung | Tổng số | Chia ra theo khối lớp | |||
Lớp6 | Lớp7 | Lớp8 | Lớp9 | |||
I | Số học sinh chia theo hạnh kiểm | 406 | 109 | 111 | 86 | 100 |
1 | Tốt (tỷ lệ so với tổng số) | 352 (86,7) | 97 (89%) | 98 (88,3%) | 73 (84,9%) | 84 (84) |
2 | Khá (tỷ lệ so với tổng số) | 52 (12,8%) | 12 (11%) | 13 (11,7%) | 11 (12,8%) | 16 (16) |
3 | Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) | 3 (0,7%) |
|
| 2 (2,3%) | 1 (1%) |
4 | Yếu (tỷ lệ so với tổng số) | 0 |
|
|
|
|
II | Số học sinh chia theo học lực |
|
|
|
|
|
1 | Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) | 21 (5,2%) | 6 (5,5%) | 6 (5,4%) | 3 (3,5%) | 6 (6%) |
2 | Khá (tỷ lệ so với tổng số) | 216 (53,2%) | 67 (61,5%) | 55 (49,5%) | 44 (51,%) | 50 (50%) |
3 | Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) | 157 (38,7) | 30 (27,5%) | 47 (42,3%) | 36 (41,8%) | 44 (44%) |
4 | Yếu (tỷ lệ so với tổng số) | 12 (2,95%) | 6 (55%) | 3 (2,7 | 3 (3,5) |
|
5 | Kém (tỷ lệ so với tổng số) | 0 |
|
|
|
|
III | Tổng hợp kết quả cuối năm |
|
|
|
|
|
1 | Lên lớp (tỷ lệ so với tổng số) | 394 (96,8%) | 103 (94,5%) | 108 (97,3%) | 83 (96,5%) | 100 100%) |
a | Học sinh giỏi (tỷ lệ so với tổng số) | 21 (5,2%) | 6 (5,5%) | 6 (5,4%) | 3 (3,5%) | 5 (5%) |
b | Học sinh tiên tiến (tỷ lệ so với tổng số) | 216 (53%) | 67 (61,5%) | 55 (49,5%) | 44 (51,%) | 50 (50%) |
2 | Thi lại (tỷ lệ so với tổng số) | 12 (2,95%) | 6 (55%) | 3 (2,7 | 3 (3,5) |
|
3 | Lưu ban (tỷ lệ so với tổng số) | 0 |
|
|
|
|
4 | Chuyển trường đến/đi (tỷ lệ so với tổng số) | 1 (0,25%) |
|
|
| 1 |
5 | Bị đuổi học (tỷ lệ so với tổng số) | 0 |
|
|
|
|
6 | Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học) (tỷ lệ so với tổng số) | 0 |
|
|
|
|
IV | Số học sinh đạt giải các kỳ thi học sinh giỏi |
|
|
|
|
|
1 | Cấp tỉnh/thành phố |
|
|
|
| 1 |
2 | Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế |
|
|
|
|
|
V | Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp | 100 |
|
|
| 100 |
VI | Số học sinh được công nhận tốt nghiệp | 100 |
|
|
| 100 |
1 | Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) | 5 (5%) |
|
|
| 5 (5%) |
2 | Khá (tỷ lệ so với tổng số) | 50 (50%) |
|
|
| 50 (50%) |
3 | Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) | 45 (45%) |
|
|
| 45 (45%) |
VII | Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng công lập (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
VIII | Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng ngoài công lập (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
IX | Số học sinh nam/số học sinh nữ | 182/224 | 53/56 | 44/67 | 42/44 | 43/57 |
X | Số học sinh dân tộc thiểu số | 23 | 3 | 10 | 4 | 6 |
Đông Triều, ngày 30 tháng 5 năm 2014
HIỆU TRƯỞNG
(Ký tên và đóng dấu)
Lê Văn Thịnh