Công khai chất lượng giáo dục năm học 2015 - 2016
Biểu mẫu 09
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
PHÒNG GIÁO DỤC ĐT ĐÔNG TRIỀU TRƯỜNG THCS AN SINH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo dục phổ thông, năm học 2015 - 2016
(Sau khi thi lại)
STT | Nội dung | Tổng số | Chia ra theo khối lớp | |||
Lớp6 | Lớp7 | Lớp8 | Lớp9 | |||
I | Số học sinh chia theo hạnh kiểm | 432 | 96 | 128 | 101 | 107 |
1 | Tốt (tỷ lệ so với tổng số) | 396 (91.6%) | 91 (95%) | 112 (87.5%) | 94 (93%) | 99 (92.5%) |
2 | Khá (tỷ lệ so với tổng số) | 32 (7.4%) | 5 (5.2%) | 16 (12.5%) | 3 (3%) | 8 (7.4%) |
3 | Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) | 4 (0.9%) | 0
| 0
| 4 (4%)
|
0
|
4 | Yếu (tỷ lệ so với tổng số) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
II | Số học sinh chia theo học lực | 432 | 96 | 128 | 101 | 107 |
1 | Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) | 38 (8.8%) | 11 (2.54%) | 13 (3%) | 10 (2,3%) | 4 (0.9%) |
2 | Khá (tỷ lệ so với tổng số) | 210 (48.6%) | 49 (11.3%) | 57 (13.1%) | 47 (10.8%) | 57 (13.1%) |
3 | Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) | 184 (42,6%) | 33 (7.6%) | 48 (11.1%) | 39 (9.02%) | 46 (10.6%) |
4 | Yếu (tỷ lệ so với tổng số) | 0 | 0 |
0 | 0 | 0 |
5 | Kém (tỷ lệ so với tổng số) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
III | Tổng hợp kết quả cuối năm |
|
|
|
|
|
1 | Lên lớp (tỷ lệ so với tổng số) | 432 (100%) | 96 (100%) | 128 (100%) | 101 (100%) | 107 (100%) |
a | Học sinh giỏi (tỷ lệ so với tổng số) | 38 (8.8%) | 11 (2.54%) | 13 (3%) | 10 (2.3%) | 4 (0.9%) |
b | Học sinh tiên tiến (tỷ lệ so với tổng số) | 210 (48.6%) | 49 (11.3%) | 57 (13.1%) | 47 (10.8%) | 57 (13.1%) |
2 | Thi lại (tỷ lệ so với tổng số) | 18 (4.16 %) | 3 (0.7 %) | 10 (2.3%) | 5 (1.15%) | 0 |
3 | Lưu ban (tỷ lệ so với tổng số) | 0
| 0 | 0 | 0 | 0 |
4 | Chuyển trường đến (tỷ lệ so với tổng số) | 05 (1,15%)
| 0
| 3 (2,3%) | 1 (0,9%)
| 1 (0,9%)
|
5 | Chuyển trường đi (tỉ lệ so với tổng số) | 10 (2,3%) | 3 (3,1%) | 3 (2,3%) | 2 (1,9%) | 2 (1.9%) |
6 | Bị đuổi học (tỷ lệ so với tổng số) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
7 | Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học) (tỷ lệ so với tổng số) | 0
| 0 | 0 | 0
| 0 |
IV | Số học sinh đạt giải các kỳ thi học sinh giỏi | 17 | 0 | 0 | 9 | 8 |
1 | Cấp tỉnh/thành phố | 6 | 0 | 0 | 3 | 3 |
2 | Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
V | Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp | 107 | 0 | 0 | 0 | 107 |
VI | Số học sinh được công nhận tốt nghiệp | 107 | 0 | 0 | 0 | 107 |
1 | Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) | 4 (3.7%) | 0 | 0 | 0 | 4 (3,7%) |
2 | Khá (tỷ lệ so với tổng số) | 57 (53%) | 0 | 0 | 0 | 57 (53,3%) |
3 | Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) | 46 (43%) | 0 | 0 | 0 | 46 (43%) |
VII | Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng công lập (tỷ lệ so với tổng số) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
VIII | Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng ngoài công lập (tỷ lệ so với tổng số) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
IX | Số học sinh nam/số học sinh nữ | 163/236 | 47/49 | 58/70 | 48/53 | 43/64 |
X | Số học sinh dân tộc thiểu số | 23 | 7 | 6 | 2 | 8 |
An Sinh, ngày 30 tháng 5 năm 2016
HIỆU TRƯỞNG
(đã ký)
Lê Văn Thịnh
- Công khai CSVC năm học 2015 - 2016
- Công khai CSVC năm học 2014 - 2015
- Công khai đội ngũ năm học 2014 - 2015
- Công khai tài chính 2014 - 2015
- Công khai chất lượng giáo dục năm học 2014 - 2015
- Đội ngũ CB, GV, NV năm học 2016 - 2017
- LỊCH TRỰC TẾT BÍNH THÂN 2016
- Chất lượng 2 mặt giáo dục cả năm năm 2014-2015
- Chất lượng 2 mặt giáo dục học kỳ II năm 2014-2015
- Chất lượng 2 mặt giáo dục học kỳ I năm 2014-2015
- Lịch trực mưa lụt từ ngày 01/8/2015 đến 05/08/2015
- Lịch trực chống bão số 01 năm 2015
- KẾT QUẢ HAI MẶT GIÁO DỤC CẢ NĂM NĂM HỌC 2014-2015
- LỊCH TRỰC LỄ GIỖ TỔ HÙNG VƯƠNG VÀ NGÀY 30/4; 01/5
- Thời khóa biểu học kỳ II năm học 2014 - 2015