Công khai chất lượng giáo dục năm học 2014 - 2015
Biểu mẫu 09
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
PHÒNG GIÁO DỤC ĐT ĐÔNG TRIỀU TRƯỜNG THCS AN SINH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo dục phổ thông, năm học 2014-2015
(Sau khi thi lại)
STT | Nội dung | Tổng số | Chia ra theo khối lớp | |||
Lớp6 | Lớp7 | Lớp8 | Lớp9 | |||
I | Số học sinh chia theo hạnh kiểm | 424 | 127 | 104 | 109 | 84 |
1 | Tốt (tỷ lệ so với tổng số) | 363 (85.6%) | 109 (86%) | 84 (81%) | 95 (87%) | 75 (89%) |
2 | Khá (tỷ lệ so với tổng số) | 54 (13%) | 18 (14%) | 13 (13%) | 14 13%) | 9 (11%) |
3 | Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) | 7 (1.7%) | 0
| 7 (6.73%) | 0
|
0
|
4 | Yếu (tỷ lệ so với tổng số) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
II | Số học sinh chia theo học lực | 424 | 127 | 104 | 109 | 84 |
1 | Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) | 32 (7.5%) | 11 (8.6%) | 13 (12.5%) | 4 (3.6%) | 4 (4.7%) |
2 | Khá (tỷ lệ so với tổng số) | 202 (47.6%) | 46 (36.2%) | 62 (59.6%) | 55 (50.4%) | 39 (46.4%) |
3 | Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) | 189 (44.5%) | 70 (55%) | 28 (27%) | 50 (46%) | 41 (49%) |
4 | Yếu (tỷ lệ so với tổng số) | 1 (0.23) | 0 |
1 (0.96) | 0 | 0 |
5 | Kém (tỷ lệ so với tổng số) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
III | Tổng hợp kết quả cuối năm |
|
|
|
|
|
1 | Lên lớp (tỷ lệ so với tổng số) | 423 (99.8%) | 127 (100%) | 103 (99%) | 109 (100%) | 84 (100%) |
a | Học sinh giỏi (tỷ lệ so với tổng số) | 32 (7.5%) | 11 (2.6%) | 13 (3.06%) | 4 (0.94%) | 4 (0.94%) |
b | Học sinh tiên tiến (tỷ lệ so với tổng số) | 202 (47.6%) | 46 (10.8%) | 62 (14.6%) | 55 (13%) | 39 (9.2%) |
2 | Thi lại (tỷ lệ so với tổng số) | 13 (3.1 %) | 6 (1.4 %) | 4 (0.94%) | 3 (0.7%) | 0 |
3 | Lưu ban (tỷ lệ so với tổng số) | 1 (0.23%) | 0 | 1 (0.96%) | 0 | 0 |
4 | Chuyển trường đến (tỷ lệ so với tổng số) | 6 (1,4%)
| 4 (3,1%) | 1 (0,96%) | 1 (0,91) | 0
|
5 | Chuyển trường đi (tỉ lệ so với tổng số) | 16 (3,7%) | 9 (7%) | 3 (2,9%) | 2 (1,8%) | 2 (2.4%) |
6 | Bị đuổi học (tỷ lệ so với tổng số) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
7 | Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học) (tỷ lệ so với tổng số) | 0 (0.35) | 0 | 0 | 0 (1.7%) | 0 |
IV | Số học sinh đạt giải các kỳ thi học sinh giỏi | 3 | 0 | 0 | 0 | 3 |
1 | Cấp tỉnh/thành phố | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 |
2 | Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
V | Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp | 84 | 0 | 0 | 0 | 84 |
VI | Số học sinh được công nhận tốt nghiệp | 84 | 0 | 0 | 0 | 84 |
1 | Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) | 04 (4.7%) | 0 | 0 | 0 | 04 (4,7%) |
2 | Khá (tỷ lệ so với tổng số) | 39 (46,4%) | 0 | 0 | 0 | 39 (46,4%) |
3 | Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) | 41 (48,9%) | 0 | 0 | 0 | 41 (48,9%) |
VII | Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng công lập (tỷ lệ so với tổng số) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
VIII | Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng ngoài công lập (tỷ lệ so với tổng số) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
IX | Số học sinh nam/số học sinh nữ | 187/237 | 55/72 | 50/54 | 42/67 | 40/44 |
X | Số học sinh dân tộc thiểu số | 21 | 5 | 2 | 10 | 4 |
An Sinh, ngày 30 tháng 5 năm 2015
HIỆU TRƯỞNG
(đã ký)
Lê Văn Thịnh
- Đội ngũ CB, GV, NV năm học 2016 - 2017
- LỊCH TRỰC TẾT BÍNH THÂN 2016
- Chất lượng 2 mặt giáo dục cả năm năm 2014-2015
- Chất lượng 2 mặt giáo dục học kỳ II năm 2014-2015
- Chất lượng 2 mặt giáo dục học kỳ I năm 2014-2015
- Lịch trực mưa lụt từ ngày 01/8/2015 đến 05/08/2015
- Lịch trực chống bão số 01 năm 2015
- KẾT QUẢ HAI MẶT GIÁO DỤC CẢ NĂM NĂM HỌC 2014-2015
- LỊCH TRỰC LỄ GIỖ TỔ HÙNG VƯƠNG VÀ NGÀY 30/4; 01/5
- Thời khóa biểu học kỳ II năm học 2014 - 2015
- Lịch trực tết Ất Mùi 2015
- Cơ sở vật chất nhà trường
- Lịch công tác tháng 11 năm 2014
- Thông tin về CBGV
- Lịch công tác tháng 10 năm 2014