Công khai CSVC năm học 2015 - 2016


Biểu mẫu 10

(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của

Bộ Giáo dục và Đào tạo)

Phòng GDĐT TX Đông Triều

Trường THCS An Sinh

 

 

THÔNG BÁO

Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục phổ thông,

năm học  2015 - 2016

STT

Nội dung

Số lượng

Bình quân

I

Số phòng học

08

Số m2/học sinh

II

Loại phòng học

 

-

1

Phòng học kiên cố

08

-

2

Phòng học bán kiên cố

 

-

3

Phòng học tạm

 

-

4

Phòng học nhờ

 

-

5

Số phòng học bộ môn

02

-

6

Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn)

01

-

7

Bình quân lớp/phòng học

02

-

8

Bình quân học sinh/lớp

35,9

-

III

Số điểm trường

01

-

IV

Tổng số diện tích đất  (m2)

9843

 

V

Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2)

8.253m2

 

VI

Tổng diện tích các phòng

1.360 m2

 

1

Diện tích phòng học  (m2)

885

 

2

Diện tích phòng học bộ môn (m2)

210m2

 

3

Diện tích văn phòng (m2)

265m2

 

3

Diện tích thư viện (m2)

42m2

 

4

Diện tích nhà tập đa năng

(Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2)

 

 

5

Diện tích phòng khác)(m2)

 

 

VII

Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu

(Đơn vị tính: bộ)

 

Số bộ/lớp

1

Khối lớp 6

01 bộ

1/3

2

Khối lớp 7

01 bộ

1/3

3

Khối lớp 8

01bộ

1/3

4

Kối lớp 9

01 bộ

1/3

 

 

 

 

 

Khu vườn sinh vật, vườn địa lí (diện tích/thiết bị)

 

-

5

 

 

 

VIII

Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập  (Đơn vị tính: bộ)

 

Số học sinh/bộ

1

Máy tính bàn

24bộ

18/01

 

 

 

 

 

 

IX

Tổng số thiết bị đang sử dụng

 

Số thiết bị/lớp

1

Ti vi

03

 

2

Cát xét

01

 

3

Đầu Video/đầu đĩa

04

 

4

Máy chiếu OverHead/projector/vật thể

02

 

5

Máy chiếu

06

 

6

Máy Tính bảng

10

 

7

Bục giảng thông minh

01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội dung

Số lượng (m2)

X

Nhà bếp

20

XI

Nhà ăn

 

 

 

Nội dung

Số lượng phòng, tổng diện tích (m2)

Số chỗ

Diện tích

bình quân/chỗ

XII

Phòng nghỉ cho học sinh bán trú

 

 

 

XIII

Khu nội trú

 

 

 

 

XIV

Nhà vệ sinh

Dùng cho giáo viên

Dùng cho học sinh

Số m2/học sinh

 

Chung

Nam/Nữ

Chung

Nam/Nữ

1

Đạt chuẩn vệ sinh*

12m

 

32m2

 

 

2

Chưa đạt chuẩn vệ sinh*

 

 

 

 

 

(*Theo Quyết định số 07/2007/QĐ-BGĐT ngày 02/4/2007 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học và Quyết định số 08/2005/QĐ-BYT ngày 11/3/2005 của Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn vệ sinh đối với các loại nhà tiêu)

 

Nội dung

Không

XV

Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh

 

XVI

Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)

 

XVII

Kết nối internet (ADSL)

 

 

XVIII

Trang thông tin điện tử (website) của trường

 

XIX

Tường rào xây

 

 

An Sinh , ngày. 25  tháng. 10 .năm 2015

Thủ trưởng đơn vị

(Ký tên và đóng dấu)

 

 

 

Lê Văn Thịnh


Chưa có lời bình nào. Bắt đầu