Công khai chất lượng giáo dục năm học 2016-2017
Biểu mẫu 09
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
STT | Nội dung | Tổng số | Chia ra theo khối lớp | |||
Lớp 6 | Lớp 7 | Lớp 8 | Lớp 9 | |||
I | Số học sinh chia theo hạnh kiểm | 415 | 98 | 96 | 122 | 99 |
1 | Tốt (tỷ lệ so với tổng số) | 360 86,7%
| 89 90,8% | 86 89,6% | 108 88,6% | 87 87,9% |
2 | Khá (tỷ lệ so với tổng số) | 44 10,6% | 9 9,2% | 8 8,3% | 13 10,6% | 12 12,1% |
3 | Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) | 3 0,7% | 0 | 2 2,1% | 1 0,8% | 0 |
4 | Yếu (tỷ lệ so với tổng số) | 0 |
|
|
|
|
II | Số học sinh chia theo học lực | 415 | 98 | 96 | 122 | 99 |
1 | Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) | 48 11,6% | 10 10,2% | 17 17,7% | 14 11,5% | 7 7,1% |
2 | Khá (tỷ lệ so với tổng số) | 187 45,1% | 52 53,1% | 43 44,8% | 46 37,7% | 47 47,4% |
3 | Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) | 168 40,5% | 34 34,7% | 35 36,5% | 54 44,3% | 45 45,5% |
4 | Yếu (tỷ lệ so với tổng số) | 12 2,8% | 2 2% | 1 1% | 8 6,5% | 0 |
5 | Kém (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
III | Tổng hợp kết quả cuối năm | 415 | 98 | 96 | 122 | 99 |
1 | Lên lớp (tỷ lệ so với tổng số) | 403 97,1% | 96 98% | 95 99% | 114 93,4% | 99 100% |
a | Học sinh giỏi (tỷ lệ so với tổng số) | 44 11,6% | 10 10,2% | 17 17,7% | 14 11,5% | 7 7,1% |
b | Học sinh tiên tiến (tỷ lệ so với tổng số) | 187 45,1% | 52 53,1% | 43 44,8% | 46 37,7% | 47 47,4% |
2 | Thi lại (tỷ lệ so với tổng số) | 12 2,8% | 2 2% | 1 1% | 8 6,5% | 0 |
3 | Lưu ban (tỷ lệ so với tổng số) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
4 | Chuyển trường đến/đi (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
5 | Bị đuổi học (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
6 | Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học) (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
IV | Số học sinh đạt giải các kỳ thi học sinh giỏi |
|
|
|
|
|
1 | Cấp tỉnh/thành phố |
|
|
| 3 |
|
2 | Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế |
|
|
|
|
|
V | Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp |
|
|
|
| 99 |
VI | Số học sinh được công nhận tốt nghiệp |
|
|
|
| 99 |
1 | Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
| 7 7,1% |
2 | Khá (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
| 47 47,4% |
3 | Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
| 45 45,5% |
VII | Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng công lập (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
VIII | Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng ngoài công lập (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
IX | Số học sinh nam/số học sinh nữ |
|
|
|
|
|
X | Số học sinh dân tộc thiểu số |
|
|
|
|
|
An Sinh, ngày 30 tháng 5 năm 2017
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
Lê Văn Thịnh
- Lịch trực tết Nguyên đán Đinh Dậu 2017
- Công khai đội ngũ năm học 2015 - 2016
- Công khai chất lượng giáo dục năm học 2015 - 2016
- Công khai CSVC năm học 2015 - 2016
- Công khai CSVC năm học 2014 - 2015
- Công khai đội ngũ năm học 2014 - 2015
- Công khai tài chính 2014 - 2015
- Công khai chất lượng giáo dục năm học 2014 - 2015
- Đội ngũ CB, GV, NV năm học 2016 - 2017
- LỊCH TRỰC TẾT BÍNH THÂN 2016
- Chất lượng 2 mặt giáo dục cả năm năm 2014-2015
- Chất lượng 2 mặt giáo dục học kỳ II năm 2014-2015
- Chất lượng 2 mặt giáo dục học kỳ I năm 2014-2015
- Lịch trực mưa lụt từ ngày 01/8/2015 đến 05/08/2015
- Lịch trực chống bão số 01 năm 2015